Cách hạch toán tiền phạt chậm nộp thuế, truy thu thuế, vi phạm hợp đồng kinh tế
I. Hạch toán khoản tiền bị phạt chậm nộp thuế
Khi có quyết định bị phạt, ghi:
Nợ 811
Chi phí khác
Có 3339
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Nộp tiền phạt, ghi:
Nợ 3339
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Có 111,112...
Tiền mặt hoặc chuyển khoản
II. Hạch toán khoản tiền truy thu thuế thêm
Thuế GTGT truy thu thêm, ghi:
Nợ 4211
Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
Có 3331
Thuế GTGT phải nộp
Thuế TNDN truy thu thêm, ghi:
Nợ 4211
Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
Có 3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân truy thu thêm:
Nếu do công ty phải trả, ghi:
Nợ 4211
Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
Có 3335
Thuế thu nhập cá nhân
Nếu trừ vào tiền lương nhân viên, ghi:
Nợ 334
Phải trả cho công nhân viên
Có 3335
Thuế thu nhập cá nhân
Nộp tiền thuế truy thu thêm, ghi:
Nợ 3331, 3334, 3335
Các khoản thuế
Có 111,112...
Tiền mặt hoặc chuyển khoản
III. Hạch toán tiền phạt do vi phạm hợp đồng
Nợ 811
Chi phí khác
Có 338
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Nộp tiền phạt, ghi:
Nợ 338
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Có 111,112...
Tiền mặt hoặc chuyển khoản
IV. Hạch toán nhượng bán, thanh lý Tài sản cố định
Last updated